Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

o-464

ơ

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

h-455

h

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.