Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé trai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé trai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tinh-yeu-4450

tình yêu

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán, lòng tay hướng vào người. Bàn tay phải, CCNT “Y” đặt áp lòng bàn tay lên ngực trái.

benh-phu-khoa--benh-phu-nu-4287

bệnh phụ khoa - bệnh phụ nữ

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Tay phải CCNT “A”, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

kinh-te-4367

kinh tế

Hai tay CCNT “K” để song song trước ngực, đầu các ngón tay hướng ra, di chuyển lên xuống ngước chiều nhau hai lần.

that-ong-dan-tinh-4470

thắt ống dẫn tinh

Hai bàn tay, CCNT “D”, lòng tay trái hướng xuống, lòng tay phải hướng vào người, đầu ngón trỏ phải kéo dọc bụng ngón trỏ trái, đến đầu ngón trỏ trái thì dừng lại. Tay trái giữ nguyên, tay phải xòe tự nhiên, ngón cái và ngón giữa nắm lại, lòng bàn tay hướng ra trước, búng ngón cái và ngón trỏ theo hình vòng cung lên trên ra trước. Tay trái giữ nguyên, tay phải CCNT “X”, lòng tay hướng sang trái, chạm vào ngón trỏ trái và xoay cổ tay.