Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bệnh lây qua đường tình dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bệnh lây qua đường tình dục

Cách làm ký hiệu

Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-dich-1598

bệnh dịch

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải xòe úp để chếch bên phải rồi kéo về phía giữa tầm ngực đồng thời các ngón tay chúm lại.

benh-truyen-nhiem-1618

bệnh truyền nhiễm

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.

benh-dai-1596

bệnh dại

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

tuong-lai-con-cai-4466

tương lai con cái

Tay phải, CCNT “B”, lòng tay hướng sang phải, ngón tay hướng ra trước, đặt bên phải mặt, chuyển động theo hình vòng cung lên trên ra trước đến khi thẳng cánh tay thì dừng lại. Bàn tay phải xòe rộng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng sang phải, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.

binh-dang-gioi-4307

bình đẳng giới

Hai bàn tay gập vuông góc, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hướng vào nhau, để trước mặt. Di chuyển các đầu ngón tay của hai bàn tay tiếp xúc với nhau hai lần. Tay phải CCNT “U”, lòng bàn tay hướng vào trong, để gần cằm. Đầu ngón trỏ và ngón giữa vuốt hai lần ở cằm. Tay phải, CCNT “T” ngón cái và ngón trỏ nắm trái tai phải.

niem-tin-4396

niềm tin

Bàn tay trái hình dạng CCNT “D”, lòng bàn tay hướng vào người, chạm đầu ngón trỏ vào giữa trán, đồng thời đầu hơi gật nhẹ.