Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư vấn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư vấn

Cách làm ký hiệu

Cẳng tay trái úp, đặt nằm ngang trước bụng, tay phải, CCNT “O” đặt trên gần cổ tay trái, bung các ngón tay về phía trước đồng thời chạm cổ tay trong vào cổ tay của tay trái, thực hiện động tác hai lần

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

xet-nghiem-4500

xét nghiệm

Hai tay, CCNT “C”, đầu ngón tay và lòng tay phải hướng sang trái, đầu ngón tay và lòng tay trái hướng sang phải, đặt tay phải trên tay trái, hai tay đặt gần mắt phải sao cho ngón cái phải gần chạm mắt phải, chuyển động xoay hai tay

say-thai-4428

sẩy thai

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải chúm các đầu ngón tay, lòng bàn tay hướng xuống, đặt chạm vào bụng trên sau đó chuyển động mạnh xuống bụng dưới đồng thời bung các ngón tay.

lay-tu-me-sang-con-7210

Lây từ mẹ sang con

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại