Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biển báo hiệu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biển báo hiệu
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn lên lòng bàn tay trái, rồi chấm một cái vào giữa.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe xích lô
Hai bàn tay nắm đưa ngửa ra trước rồi đạp hai tay tới trước hai tay đạp so le nhau.

xe
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.

xin đường
Hai bàn tay khép, chắp lại đặt phía trước ngực rồi đánh nhẹ hai bàn tay chắp xuống một cái đồng thời đầu cúi nhẹ theo. Sau đó bàn tay phải khép đưa sang bên hông phải, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu mũi tay hướng xuống đất đồng thời cánh tay trái gập ngang ngực, bàn tay trái đặt gần bàn tay phải rồi cùng đẩy hai tay songsong sang trái.
Từ phổ biến

con châu chấu
31 thg 8, 2017

AIDS
27 thg 10, 2019

ti vi
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

bệnh viện
(không có)

tàu hỏa
(không có)

má
(không có)

m
(không có)

em trai
(không có)

tàu hỏa
(không có)