Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải củ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải củ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn xoè rộng, đầu các ngón tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi tay trái giữ nguyên tư thế còn tay phải thì kéo từ từ sang phải rồi chụm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-1967

hoa phượng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra, hai ngón trỏ móc với nhau hai lần.

trai-me-2056

trái me

Hai đầu ngón cái và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo ra hai bên đồng thời vừa kéo vừa uốn dợn như mắc me. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau đưa lên mép miệng bên phải rồi kéo tay ra ngoài về bên phải đồng thời mặt nhăn.