Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp lại, đặt ngửa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

qua-cam-2021

quả cam

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong đưa ra trước, sau đó úp bàn tay xuống rồi ngón cái chạm các ngón tay kia xoáy một vòng.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"