Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Chưa có thông tin
Bàn tay phải xoè ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, sau đó chụm các ngón tay lại ụp vào má.
Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay nắm, bắt chéo nhau ở cổ tay, đặt tay trước tầm ngực, hai nắm tay úp, nắm tay phải hơi chúi xuống.
13 thg 5, 2021
31 thg 8, 2017
(không có)
15 thg 5, 2016
4 thg 9, 2017