Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nước giải khát
Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón hơi nhích cong rồi lắc lắc. Đánh chữ cái G. Sau đó dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt ngay cổ rồi kéo xuống một cái.

chè (trà)
Bàn tay phải khum lại đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái , sau đó tay phải nắm, ngón tay cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt rồi búng ngón trỏ ra.

bánh
Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau để cạnh mép miệng phải rồi hai ngón đó chạm vào mở ra hai lần.

mặn
Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi bật mở hai ngón ra, mặt nhăn.
Từ phổ biến

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

xã hội
5 thg 9, 2017

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

đạo diễn
13 thg 5, 2021

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

Lây bệnh
3 thg 5, 2020

sắt
4 thg 9, 2017

xà phòng
3 thg 5, 2020

mì Ý
13 thg 5, 2021

cháo sườn
13 thg 5, 2021