Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo mưa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo mưa
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Trang phục"

váy
Hai bàn tay khép để thẳng trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, sau đó chuyển động sang hai bên hông vòng theo người, đồng thời các ngón tay cử động mềm mại.

lấm tấm
Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

váy
Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.
Từ phổ biến

con khỉ
(không có)

xe gắn máy
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

nữ
(không có)

mẹ
(không có)

bàn
(không có)

áo mưa
(không có)

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

bóng chuyền
(không có)

ông
(không có)