Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cận thị
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cận thị
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào mắt, sau đó chuyển sang chữ cái C đặt gần trước mắt rồi kéo nhẹ tay xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tắt thở
Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

lúm đồng tiền
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào má phải rồi xoáy đầu ngón trỏ, miệng cười.
Từ phổ biến

cấu tạo
31 thg 8, 2017

ơ
(không có)

cột cờ
(không có)

bàn thờ
(không có)

sắt
4 thg 9, 2017

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

bàn tay
31 thg 8, 2017

bác sĩ
(không có)

cảm ơn
(không có)