Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh gác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh gác

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt úp ngang tầm mắt, rồi từ từ di chuyển từ trái sang phải. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng còn lỗ tròn, tay phải đặt gần mắt, tay trái đặt gần tay phải rồi xoay vặn hai cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

day-2624

dậy

Tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón tay đó ra.

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

Tay ký hiệu chữ B, lòng bàn tay hướng xuống, đặt trước ngực, tay di chuyển nhẹ xuống ngang bụng trên 2 lần.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.