Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cậu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cậu
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh em ruột
Tay phải úp đưa lên cao qua khỏi đầu, rồi di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa.Sau đó hất nhẹ bàn tay phải từ giữa ngực xuống.

vợ chồng
Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau
Từ phổ biến

táo
(không có)

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

xà bông
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

rau
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

ngựa ô
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

bán
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017