Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế tạo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế tạo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay cong lại, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai bàn tay ngược chiều nhau hai lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải khép ngửa, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

an-com-2303

ăn cơm

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên giữa miệng. Sau đó bàn tay xòe, đặt trước miệng rồi cử động các ngón tay.

tra-loi-2964

trả lời

Tay phải đánh chữ cái T và L.Sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ thẳng lên đưa lên trước miệng rồi đẩy tay ra phía trước đồng thời đầu cúi xuống.