Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim cú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim cú

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn O đặt lên hai mắt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

cho-2137

chó

Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.

lac-da-2246

lạc đà

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, bốn ngón bắt chéo nhau đặt úp trước tầm ngực rồi đẩy tới trước hai lần. Sau đó úp bàn tay phải ra sau lưng gần ngay gáy.

con-vit-troi-2211

con vịt trời

Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.

con-ngan-2187

con ngan

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa ra trước, đặt tay trước miệng, hai ngón còn lại nắm rồi ba ngón đó chập lại mở ra hai lần.