Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vành khuyên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vành khuyên

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước miệng rồi cử động tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-gau-2234

con gấu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cong (các ngón còn lại nắm), đặt lên hai bên đầu rồi nghiêng đầu qua lại.

con-coc-2155

con cóc

Hai bàn tay khép, đặt úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái, rồi ấn nhúng xuống tới tầm bụng hai lần.

chim-vet-2133

chim vẹt

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên mép miệng bên phải rồi đẩy cong theo đường mép trên qua trái.