Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chính tả
Cách làm ký hiệu
Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Học hành"

văn xuôi
Tay phải với các ngón duỗi. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng lên trên. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái, từ trong hướng ra theo bàn tay trái.
Từ phổ biến

ti vi
(không có)

cây tre
31 thg 8, 2017

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

tiếp tân
27 thg 3, 2021

chính sách
31 thg 8, 2017

táo
(không có)

ao hồ
(không có)

bán
(không có)

o
(không có)