Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơ quan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơ quan

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại đặt trước tầm ngực, dùng nắm tay phải đập mạnh lên nắn tay trái hai lần. Sau đó đánh chữ cái C, Q.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

campuchia-3482

campuchia

Tay phải đánh chữ cái N, sau đó bàn tay phải xoay cổ tay một vòng từ ngoài vào trong đồng thời bàn tay xòe ra rồi nắm lại (kết thúc động tác nắm tay để ngửa).

bep-gas-1101

bếp gas

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón đó đặt chéo lên nhau ở trước tầm cổ đồng thời miệng đưa lại gần và thổi hơi ra.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay tóp vào đưa hai tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay.

ngan-hang-3629

ngân hàng

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái khép có dạng chữ cái C đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải chúm, các ngón xoa vào nhau rồi đưa bỏ vào lòng bàn tay trái.

dai-su-quan-3529

đại sứ quán

Hai tay khép, hai lòng bàn hướng vào nhau, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà đặt trước tầm ngực.Sau đó đẩy hạ bàn tay phải về bên trái, đẩy hạ bàn tay trái về bên phải.Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay làm thành vòng tròn mắc xích vào nhau.