Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cừu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cừu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngoc-trai-318

ngọc trai

Ngón trỏ phải chỉ ngay ngón giữa trái ở chỗ đeo nhẫn Hai bàn tay khum khum úp vào nhau, giữ chạm hai cổ tay, các ngón tay mở ra úp vào mở ra.

ca-heo-2083

cá heo

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.

thu-du-2283

thú dữ

Hai lòng bàn tay đánh vạt vào nhau, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt vào giữa hàm răng cắn lại, mặt nhăn diễn cảm.

con-huou-cao-co-2178

con hươu cao cổ

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu. Sau đó tay phải xòe úp trước cổ ở phần dưới rồi kéo dọc lên phần trên cổ đồng thời rướn cổ lên, đầu hơi ngã ra sau.