Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con thỏ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con thỏ
Cách làm ký hiệu
Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

mào
Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

chó bẹc giê
Tay phải úp xuống ngang cằm. 2.Hai tay giơ cao trên đầu lòng bàn tay hướng ra phía trước.
Từ phổ biến

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

chim
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

bão
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

trái chanh
(không có)

cha
(không có)

quần áo
(không có)