Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thanh-lap-2922

thành lập

Tay trái khép, úp tay giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L, đặt chữ L lên tay trái.

nam-2821

nắm

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước.

chao-2472

chào

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán.

day-2578

đẩy

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.