Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công thức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công thức

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm ngón cái vào thái dương, sau đó đưa chếch về phải rồi chuyển sang chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

truong-mam-non-3262

trường mầm non

Hai bàn tay khép đưa lên trước tầm mặt, các đầu ngón chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra.Sau đó hai tay vỗ vào nhau nghiêng sang phải rồi nghiêng sang trái.

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.