Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củi

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, gác khuỷu tay phải lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ để gần nhau rồi xoay quanh với nhau hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bep-1094

bếp

Hai bàn tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra rồi đặt chéo lên nhau.

dem-nem-1307

đệm (nệm)

Hai tay khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay chúm mở hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra gõ đầu ngón vào má phải hai lần đồng thời má phồng ra.

chay-1214

chày

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, bàn tay phải nắm rồi dùng nắm tay phải đập hờ trên lòng bàn tay trái hai cái.(nắm tay và bàn tay không chạm nhau).