Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá bóng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá bóng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái nắm, đặt úp ngang trước tầm ngực.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, đặt tay phải dưới cổ tay trái rồi hất ngón trỏ và ngón giữa ra trước hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

tấn
Đánh chữ cái T. Sau đó hai bàn tay xòe ngửa, các ngón tay hơi cong cong rồi nhấc hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

đánh bóng chuyền
Hai tay xòe, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo tạo một vòng tròn như quả banh.Sau đó tay phải đặt trong lòng bàn tay trái đưa ngửa hai tay ra trước rồi đánh hất lên.

bóng chuyền
Hai tay đưa ngang tầm ngực, bàn tay khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi kéo tạo hình quả bóng.Sau đó bàn tay trái nắm bàn tay phải đặt dưới tầm bụng rồi nhích hất lên.

vợt cầu lông
Hai bàn tay xòe, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo bàn tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải nắm lại, gập khuỷu tay rồi đánh mạnh nắm tay ra phía trước.

chạy tiếp sức
Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay trước tầm bụng rồi tay phải di chuyển tới trước đồng thời hai ngón tay cử động, sau đó đến tay trái di chuyển tới trước đồng thời các ngón tay cử động và tiếp tục luân phiên.
Từ phổ biến

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

quản lý
4 thg 9, 2017

e
(không có)

Mỏi cổ
28 thg 8, 2020

phương Tây
29 thg 3, 2021

quần
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

ăn cơm
(không có)

bắt đầu
(không có)

sốt nóng
(không có)