Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đăng nhập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đăng nhập

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm hướng ra phía trước quay một vòng giống động tác mở khoá. Hai tay song song mũi tay rồi từ từ đẩy mũi tay vào trong và kéo ra phía ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bo-dia-61

bỏ đĩa

Tay trái ngửa lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải các ngón tay cong và úp lòng bàn tay trái. Tay trái xoè hai ngòn giữa và trỏ, các ngón tay khác nắm lại chỉ xung quanh lòng bàn tay trái một vòng tròn

bo-qua-63

bỏ qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước. Sau đó tay phải xòe đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại.

hien-thi-98

hiển thị

Tay phải khum các ngón tay lòng úp xuống và quay ngược vào trong rồi từ từ các ngón tay xòe ra

lam-lai-108

làm lại

Hai tay nắm, đặt nắm tay phải lên nắm tay trái ở giữa tầm ngực. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép các đầu ngón tay hơi cong, úp chạm các đầu ngón tay phải lên lòng bàn tay trái

tro-giup-269

trợ giúp

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra trước. Sau đó tay trái khép đưa ngửa ra trước, tay phải nắm đặt nắm tay lên lòng bàn tay trái rồi nhấc hai tay đưa vào sát giữa ngực.