Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện thoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điện thoại

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-may-1129

bút máy

Bàn tay trái khép, đặt trước tầm ngực trái lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm đầu ngón cái và trỏ chạm nhau, viết hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đưa thẳng ra ngòai, hai ngón tay mở ra rồi chập lại.

may-cassette-1400

máy cassette

Đầu ngón cái và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo ra tạo thành hình chữ.Sau đó bàn tay trái xoè đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm hờ chỉa ngón cái và ngón trỏ xuống trước lòng bàn tay trái.

xa-phong-1508

xà phòng

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.

man-hinh-441

màn hình

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, dùng hai ngón đó vẽ một hình chữ nhật trước tầm ngực. Sau đó hai tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải đặt trên tay trái rồi kéo hai tay lên xuống hai lần.