Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng hồ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng hồ
Cách làm ký hiệu
Tay trái úp ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên cỗ tay chỗ đeo đồng hồ rồi chuyển đặt nắm tay lên cổ tay trái rồi quay ngón trỏ theo chiều kim đồng hồ.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

sỏi
Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
Từ phổ biến

phục hồi
3 thg 5, 2020

bàn chải đánh răng
(không có)

bẩn
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bàn tay
(không có)

các bạn
31 thg 8, 2017

em bé
(không có)

yahoo
5 thg 9, 2017

Dubai
29 thg 3, 2021

trái chanh
(không có)