Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa chuột

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa chuột

Cách làm ký hiệu

Hai tay chụm lại để sát nhau, sau đó kéo sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-1926

dừa

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.