Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên gõ gõ vào thái dương phải nhiều lần đồng thời đầu gật theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nghi-hoc-3210

nghỉ học

Tay trái úp song song mặt đất tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo bằng dang ra hai bên.Sau đó chúm tay phải đặt vào giữa trán.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

mau-giao-3202

mẫu giáo

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nhấn xuống một cái và kéo qua phải nhấn xuống một cái.

thuoc-e-ke-3248

thước ê ke

Tay trái gập vuông góc trước ngực. Bàn tay phải duỗi thẳng, lòng bàn tay đặt sát mép ngoài cạnh tay trái, rồi kéo từ trái qua phải. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay làm thành hai chữ L, rồi chạm hai cặp đầu ngón tay với nhau.