Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa hồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa hồng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ H, đưa lên má phải rồi chỉ một vòng vào má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-sau-rieng-2028

quả sầu riêng

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong, hai lòng bàn tay hướng vào nhau áp hai cổ tay vào nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngoài mu bàn tay trái rồi giựt ra hai lần.

dau-tay-1913

dâu tây

Tay phải hơi chúm, đưa ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo nhích xuống.

trai-buoi-2049

trái bưởi

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực phải.Sau đó hai bàn tay khép lại, đưa lên và cho đầu hai ngón giữa chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo ra hai bên tạo thành hình vòng tròn và kết thúc động tác sao cho hai cổ tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng lên.