Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lang ben

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

luoi-1729

lưỡi

Lưỡi le ra, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lưỡi.

aids-7171

AIDS

Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.

pe-de-1799

pê đê

Tay phải xòe, đưa ngón trỏ chạm vào má trái, lòng bàn tay hướng xuống, tay trái úp ngang tầm bụng đồng thời người uốn éo nhẹ nhàng.