Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép áp sát hai lòng bàn tay vào nhau, đặt lên giữa ngực rồi hạ xá tay xuống đồng thời đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thong-nhat-2943

thống nhất

Hai bàn tay xòe đưa từ dưới lên tới giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng ra trước, hai ngón trỏ và cái của hai bàn tay tạo thành vòng tròn móc vào nhau rồi xoay một vòng.

danh-may-2570

đánh máy

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động các ngón tay.

quay-cop-2882

quay cóp

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải đang cầm viết đặt lên lòng bàn tay trái viết viết đồng thời đầu quay sang phải mắt nhướng nhìn rồi quay trở vào viết viết.

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"