Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông mu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lông mu
Cách làm ký hiệu
Tay trái, bàn tay khum xuống, các ngón tay khép, để trước ngực. Tay phải, bàn tay xòe vuốt mu bàn tay trái theo hướng tứ cổ tay đến ngón tay, vuốt hai lần.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tử vong
Kí hiệu “1” rồi chuyển sang “9” đồng thời nghiêng đầu sang một bên.

lỗ niệu đạo nam
Tay trái CCNT “D” để nằm ngang trước ngực, đầu ngón trỏ hướng ra. Tay phải, bàn tay nắm, ngón trỏ chỉa, hơi cong, đầu ngón trỏ tay phải tiếp xúc với gốc ngón trỏ tay cái. Kéo một đường từ gốc đến đầu ngón trỏ tay trái và dừng lại ở đầu ngón trỏ, sau đó đầu ngón trỏ tay phải xoay xoay nhiều vòng trước đầu ngón trỏ tay cái

bình thường
Tay phải CCNT “B”, để trước ngực trái. Di chuyển bàn tay sang phải, dồng thời chuyển thành CCNT “T”.

băng vệ sinh
Tay trái, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay ngửa, đầu các ngón tay hướng ra, để trước ngực. Tay phải, bàn tay khép, các ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu các ngón tay tiếp xúc với đầu các ngón tay của bàn tay trái. Chuyển động miết nhanh và mạnh các ngón tay của bàn tay phải lên lòng bàn tay trái, kéo dài từ đầu các ngón tay đến cổ tay.

cảm xúc
Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ hướng xuống. Di chuyển đầu ngón cái và ngón trỏ chạm vào giữa ngực nhiều lần. Mặt và mắt đưa qua đưa lại.