Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lưỡi
Cách làm ký hiệu
Lưỡi le ra, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lưỡi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nấc
Các ngón tay phải hơi chụm để nơi yết hầu kéo lên kéo xuống.

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.
Từ phổ biến

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

con giun
31 thg 8, 2017

cân nặng
31 thg 8, 2017

tự cách ly
3 thg 5, 2020

sống
(không có)

con khỉ
(không có)

con kiến
31 thg 8, 2017

ngựa ô
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021