Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xam-xit-350

màu xám xịt

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của tay phải xòe thẳng ra, ngón cái và ngón út nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay dưới cằm rồi đưa tay thẳng về phía trước đồng thời cử động tay qua lại.Sau đó các đầu ngón của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay dang rộng về hai phía.

mau-den-296

màu đen

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt lên chân mày phải rồi quẹt theo đường chân mày.

mau-xanh-ngat-348

màu xanh ngắt

Tay phải đưa lên, chấm ngón cái vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón lxuống, sau đó đưa tay ra trước rồi đẩy về bên phải.

mau-sac-310

màu sắc

Bàn tay trái khép đưa ra trước , dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ hai lần trên lòng bàn tay trái.