Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh da trời
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

màu đỏ tía
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.Sau đó hai tay nắm đưa từ hai bên vào trước tầm ngực bắt chéo nhau ở cẳng tay.

màu vàng nhạt
Tay phải kí hiệu chữ cái V sau đó chuyển bàn tay duỗi thẳng lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay sang bên phải một chút.

màu cánh gián
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẫy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc úp lòng bàn tay vào trong đồng thời hơi kéo xuống một chút. Lập tức ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi búng thẳng ngón trỏ lên.( ba ngón còn lại nắm lỏng)

màu đỏ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.
Từ phổ biến

quần
(không có)

ba (cha)
(không có)

giàu (người)
31 thg 8, 2017

d
(không có)

họ hàng
(không có)

khuyên tai
(không có)

con muỗi
31 thg 8, 2017

dịch vụ
31 thg 8, 2017

ngựa
(không có)

hoà nhập
31 thg 8, 2017