Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một triệu một trăm ngàn - 1,100,000
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T sau đó kí hiệu số 1, số 0 hai lần rồi hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

1 tuổi - một tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một trăm - 100
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
Từ phổ biến

ông
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

dưa leo
(không có)

má
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

xuất viện
3 thg 5, 2020

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

tóc
(không có)