Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-dua-thuyen-1536

hội đua thuyền

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay lên xuốngso le nhau hai lần.Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác chèo sang hướng phải.

ngay-quoc-khanh-1556

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

ngay-quoc-khanh-1557

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải. Sau đó hai tay xoè, mũi tay hướng xuống, đặt hai tay trước tầm ngực, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hất các ngón tay đi ra trước hai lần.

cuoi-1521

cưới

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chỉa lên và hở ra, ngón áp út và út của hai bàn tay nắm lại, đặt hai tay dang rộng hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, các đầu ngón đó chạm nhau.