Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ múa rồng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đưa hai tay chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi làm động tác múa cụ thể. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt hai tay hai bên mép miệng rồi kéo vuốt cong ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

múa
Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

m
(không có)

Đau bụng
29 thg 8, 2020

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

bát
(không có)

cột cờ
(không có)

ấm nước
(không có)

xà phòng
3 thg 5, 2020

sét
(không có)