Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muốn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khuay-2730

khuấy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, ngón trỏ và cái chạm nhau để hờ lên tay trái rồi quay tay phải hai vòng.

lam-quen-7209

Làm quen

Hai bàn tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Gập cổ tay 1 lần. Một tay nhấc lên đồng thời làm chữ Q

giuong-buom-2666

giương buồm

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe dựng đứng, gác cổ tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi xoay tay phải từ trái qua phải.

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu