Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, trỏ và giữa của hai bàn tay cong cong đặt ra trước, tay phải đặt sau tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trước giật lùi về sau (như hành động giật dây cương ngựa cụ thể).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chong-2517

chống

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, úp trên nắm tay trái.

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

kiem-tra-2731

kiểm tra

Hai tay nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên trên rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi nhau.