Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả sầu riêng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả sầu riêng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong, hai lòng bàn tay hướng vào nhau áp hai cổ tay vào nhau, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngoài mu bàn tay trái rồi giựt ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

nu-2014

nụ

Các ngón tay chúm lại đưa ra trước.

hoa-nhai-1962

hoa nhài

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái N.

hong-xiem-1936

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.