Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ranh giới
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ranh giới
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải giơ lên đưa về bên trái phất mạnh qua phải trước cánh tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
Từ phổ biến

họ hàng
(không có)

ăn trộm
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

bán
(không có)

cảm ơn
(không có)

v
(không có)

sốt nóng
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

trái chanh
(không có)

bầu trời
(không có)