Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rút kinh nghiệm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rút kinh nghiệm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đưa ngón trỏ lên quẹt một cái ở đuôi chân mày phải rồi lập tức nắm ngón trỏ vào rồi đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

giat-minh-2651

giật mình

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

ca-hat-2412

ca hát

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi đẩy tay qua lại hai lần đồng thời người uốn theo diễn cảm,

lam-co-2745

làm cỏ

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó lật ngửa tay trái lên, tay phải nắm lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đặt lên lòng bàn tay trái rồi nắm giựt tay phải lên ba lần.