Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắc vòi trứng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tắc vòi trứng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Bàn tay phải nắm, bụng ngón trỏ và ngón cái chạm gần sát vào nhau, lòng tay hướng sang trái, đặt ngang mắt đồng thời nheo hai mắt lại.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

biu-4357

bìu

Tay trái CCNT “D”, đầu ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu các ngón tay chạm vào ngón tay cái của bàn tay phải. Vuốt ngang qua các ngón tay của bàn tay trái, vuốt dưới ngón trỏ.

hiep-dam-4335

hiếp dâm

Tay phải, bàn tay nắm lại, làm động tác đấm vào má phải, mặt biểu cảm và quay sang trái như bị đấm. Tay phải CCNT “E”, để trước ngực phải. Đẩy nhanh và mạnh bàn tay phải liên tục nhiều lần về phía trước.

nuoi-con-4399

nuôi con

Tay phải, bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay úp, chạm ngón cái vào giữa ngực. Sau đó hai bàn tay khép tay, các ngón tay hơi cong, đặt trước ngực, lòng tay trái ngửa, lòng tay phải úp, tay phải trên tay trái cách nhau khoảng một ngón tay, vỗ nhẹ tay phải. Thực hiện động tác hai lần

tinh-ban-4443

tình bạn

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán. Hai bàn tay, CCNT “B”, lòng tay hướng vào người, ngón tay phải hướng sang trái, ngón tay trái hướng sang phải, hai bàn tay bắt chéo nhau ở trước bụng.

binh-tinh-4284

bình tĩnh

Tay phải thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, để trên lồng ngực. Vuốt nhẹ cả bàn xuống đến bụng, đồng thời mặt tỏ ra đang cố gắng kiềm chế.