Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay chân sạch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay chân sạch

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

pe-de-1799

pê đê

Tay phải xòe, đưa ngón trỏ chạm vào má trái, lòng bàn tay hướng xuống, tay trái úp ngang tầm bụng đồng thời người uốn éo nhẹ nhàng.

bao-luc-gia-dinh-7178

Bạo lực gia đình

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Gia đình: Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, sau đó 2 tay hình chữ C, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm các đầu ngón tay.

gac-y-te-1687

gạc y tế

Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.