Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười hai
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bị ốm (bệnh)
(không có)

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

mưa
(không có)

cột cờ
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

bà
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

Mại dâm
27 thg 10, 2019

mì tôm
13 thg 5, 2021

Cảm cúm
29 thg 8, 2020