Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuận tiện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuận tiện

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh 2 cữa cái T, rồi quẹt hai tay từ dưới lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xuoi-nguoc-427

xuôi ngược

Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.

xe-ngua-418

xe ngựa

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang, đưa hai tay giang rộng ra trước ngang tầm bụng rồi quay vòng tròn hai tay ( 2 vòng). Sau đó hai bàn tay nắm lại tay trái đặt cao hơn tay phải rồi cử động hai tay, tay phải làm động tác như quất dây cương ngựa.

xe-gan-may-413

xe gắn máy

Hai tay nắm, lòng bàn tay úp, đưa song song hai nắm tay ra phía trước rồi vặn nhấn cổ tay đẩy hai nắm tay lên một chút. (thực hiện nhiều lần)

dung-lai-30

dừng lại

Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.