Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tre

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tre

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm gập khủyu, bàn tay phải nắm cánh tay trái di chuyển ba chặng lên (như các đốt tre).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hue-1956

hoa huệ

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H.

choi-1905

chồi

Hai bàn tay nắm, tay trái dựng đứng, tay phải gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau và đặt vào giữa cẳng tay trái, rồi dịch sang phải một đoạn ngắn.

dua-1925

dứa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.

hoa-phuong-1967

hoa phượng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra, hai ngón trỏ móc với nhau hai lần.