Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xa

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải úp ngoài tay trái rồi đẩy tay phải ra xa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

co-gang-3880

cố gắng

Hai tay đánh hai chữ cái G, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa so le trước ngực hai lần.

mu-chu-4070

mù chữ

Bàn tay phải khép, đưa chếch về bên trái rồi đưa từ từ sang bên phải đi qua trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt. Sau đó tay phải đánh chữ cái C, đặt trước tầm vai phải rồi nhấn chữ C ba lần đồng thời di chuyển sang phải.

bang-3798

bằng

Tay phải nắm để thừa 3 ngón trỏ và giữa đặt song song ngang ngực từ từ kéo về bên phải.