Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Con vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Con vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

thú rừng
Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt song song mặt đất rồi hai tay làm động tác bước tới, bước tay trước tay sau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi đẩy lên kéo xuống hoán đổi tay.

tôm biển
Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, búng búng ra hai cái. Sau đó ngón út tay phải chạm hờ mép miệng rồi đẩy ra kéo khỏa về bên phải, đồng thời bàn tay úp, các ngón tay cử động

trâu
Hai tay có dạng hai chữ “Y” chấm hai đầu ngón cái vào hai bên đầu.

vịt
Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.

voi
Hai tay đánh hai chữ cái “Y”, chấm hai đầu ngón cái vào hai bên mép miệng, rồi cử động lên xuống.
Từ phổ biến

cảm cúm
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

phiền phức
4 thg 9, 2017

quả cam
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

cơm rang
13 thg 5, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

anh em họ
(không có)

ma túy
(không có)

đếm
(không có)